BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TPHCM VÀ 24 QUẬN HUYỆN MỚI NHẤT
Bản đồ Tp.HCM hay Bản đồ Sài Gòn 2020 & Bản đồ quy hoạch Tp.HCM cập nhật mới nhất vể Bản đồ các Quận Huyện tại Tp.HCM mới nhất. Thông tin được Manhtranland.com tổng hợp về Bản đồ Hành Chính Thành Phố Hồ Chí Minh 1 cách tổng quát nhất cùng với bản đồ chi tiết 19 Quận & 5 Huyện của TP.HCM gồm: Quận 1, Quận 2,Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Thủ Đức, Quận Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, & 5 Huyện gồm: Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ tổng số xã, phường của toàn bộ địa bàn Thành Phố là 322 phường/xã
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TPHCM
Thành Phố Hồ Chí Minh nằm trải dài theo hướng Đông Nam tới Tây Bắc tức là chạy dài từ Cần Giờ tới Củ Chi. Vị trí TP.HCM theo kinh độ & vĩ độ là 10022’13’’ đến 11022’17’’ vĩ độ Bắc và từ 106001’2’’ đến 10701’10’’ kinh độ Đông. Vị trí Cực Bắc Tp.HCM chính là xã Phú Mỹ Hưng thuộc Huyện Củ Chi, điểm Cực Nam TP.HCM là xã Long Hòa thuộc huyện Cần Giờ, điểm Cực Tây chính là xã Thái Mỹ của huyện Củ Chi và điểm Cực Đông TP.HCM đó là xã Thanh An của huyện Cần Giờ.
Nếu tính theo đường chim bay thì Thành Phố Hồ Chính Minh có chiều dài trực Đông Nam tới Tây Bắc là 100km & chiều ngang theo hướng Đông Bắc tới Tây Nam là 40km. Diện tích TP.HCM là 2.095, 01 Km2 chiếm hơn 6,36% diện tích cả nước Việt Nam, trong đó gồm 442,13 km2 nội thành và 1.652,88km2 ngoại thành
Bản đồ Hành Chính Thành phố Hồ Chí Minh tiếp giáp với 6 tỉnh thành:
- Khu vực Phía Bắc và Phía Đông tiếp giáp với tỉnh Bình Dương & Đồng Nai và một phần của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
- Phía Tây tiếp giáp với tỉnh Tây Ninh, Long An và tỉnh Tiền Giang.
- Phía Nam TP.HCM tiếp giáp với Biển Đông, mà trực tiếp là vịnh Đồng Tranh và vịnh Gành Rái.
Tp.HCM với 5 khu đô thị lớn gồm:
- Khu đô thị Trung Tâm Tp.HCM (Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp)
- Khu đô thị Đông Tp.HCM (Quận 9, Quận 2 & Thủ Đức)
- Khu đô thị Tây Tp.HCM (Quận Bình Tân, 1 phần Huyện Bình Chánh)
- Khu đô thị Nam Tp.HCM (Quận 7, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ)
- Khu đô thị Bắc Tp.HCM (Quận 12, Huyện Hóc Môn & Huyện Củ Chi) – Tại khu vực Thạnh Xuân – Quận 12 có Dự án PiCity High Park rộng 8,6 Ha lớn nhất khu vực. Thanh toán trước 600 triệu cho đến khi nhận căn hộ, với giá bán chỉ 1.7 tỷ/căn, Mặt tiền đường Thạnh Xuân 13. Dự án đã có GPXD vào ngày 19/06/2020 và đang tiến hàng xây dựng hầm móng vào ngày 01/07/2020
Diện tích và dân số các Quận, Huyện tại TP.HCM được chúng tôi cập nhật mới nhất theo thông tin từ hơn 12.000 giám sát viên, đội trưởng và điều tra viên để tiến hành điều tra dân số và nhà ở năm 2019:
TÊN QUẬN HUYỆN | DIỆN TÍCH (KM2) | SỐ PHƯỜNG/XÃ | DÂN SỐ 2019 |
Quận 1 | 7,73 | 10 | 142.000 |
Quận 2 | 49,74 | 11 | 180.000 |
Quận 3 | 4,92 | 14 | 190.000 |
Quận 4 | 4,18 | 15 | 175.000 |
Quận 5 | 4,27 | 15 | 159.000 |
Quận 6 | 7,19 | 14 | 233.000 |
Quận 7 | 35,69 | 10 | 360.000 |
Quận 8 | 19,18 | 18 | 424.000 |
Quận 9 | 114 | 13 | 397.000 |
Quận 10 | 5,72 | 15 | 234.000 |
Quận 11 | 5,14 | 16 | 209.000 |
Quận 12 | 52,78 | 11 | 620.000 |
Quận Bình Thạnh | 20,76 | 20 | 499.000 |
Quận Thủ Đức | 48 | 12 | 592.000 |
Quận Gò Vấp | 19,74 | 16 | 676.000 |
Quận Phú Nhuận | 4,88 | 15 | 163.000 |
Quận Tân Bình | 22,38 | 15 | 474.000 |
Quận Tân Phú | 16,06 | 11 | 485.000 |
Quận Bình Tân | 51,89 | 10 | 784.000 |
Huyện Nhà Bè | 100 | 7 | 206.000 |
Huyện Hóc Môn | 109 | 12 | 542.000 |
Huyện Bình Chánh | 253 | 16 | 705.000 |
Huyện Củ Chi | 435 | 21 | 462.000 |
Huyện Cần Giờ | 704 | 7 | 71.000 |